Nhắc tới hãng xe hyundai tại Việt Nam, thì không thể không nhắc tới hyundai grand i10. Xe grand i10 nhiều năm liền đứng đầu Việt Nam về doanh số bán xe ô tô. Xe grand i10 nhỏ nhắn, hiện đại tích kiệm xăng và cũng cực kỳ bền bỉ. Bên cạnh đó giá cả phù hợp với nền kinh tế của Việt Nam. Grand i10 nằm trong phân khúc hạng A, cùng với những đối thủ mạnh như: Kia Morning, honda Brio, Toyota Wigo, Vinfast Fadil. Cùng tìm hiểu xem tại sao grand i10 nhiều năm liền đứng đầu doanh số tại Việt Nam.
NGOẠI THẤT XE HYUNDAI GRAND I10 2020 1.2 AT
Xe i10 2020 1.2 AT hay còn gọi là xe i10 1 đầu hatchback bản số tự động. Xe i10 2020 1.2 AT là bản đắt nhất xe i10 1 đầu. Xe i10 2020 có lưới tản nhiệt hình lục giác. Xe i10 2020 1.2 AT đèn sương mù nhỏ được bố trí thấp, gắn gần đấy là cụm đèn led ban ngày.
I10 2020 1.2 AT có đường gân chạy dọc thân xe cho xe cảm giác cứng cáp. Nhìn góc này đập ngay vào mắt là lazang đúc R14 tinh xảo thể thao đẹp mắt. Xi nhan gắn trên gương chiếu hậu, tay nắm cửa được mạ crôm sáng bóng tạo cho i10 có vẻ nhỏ nhắn hài hòa.
Đèn pha – cos chiếu sáng dùng bóng công nghệ halogen.
Nhìn ngang xe i10 được thiết kế khá đẹp, với kích thước lớn nhất phân khúc A. Kích thước tổng thể (DxRxC)(mm) – 3.765×1.660×1.505 mm. Bánh trước phanh đĩa, bánh sau phanh tang trống.
Đuôi xe i10 2020 1.2 AT nổi bật bởi thiết kế gọn gàng, cụm đèn hậu vẫn dùng công nghệ halogen. Xe i10 2020 1.2 AT có cảm biến lùi.
NỘI THẤT XE HYUNDAI GRAND I10 2020 1.2 AT
Nội thất i10 2020 1.2 AT cũng đơn giản. Chỉ có điều hòa chỉnh tay, bọc da cần số, vô lăng 3 chấu. Với kích thước nổi bật trong phân khúc A thì grand i10 các vị trí ngồi khá thoải mái.
- Có Phanh ABS
- Có cân bằng điện tử
- Có túi khí bên lái và bên phụ.
- Không có màn hình AVN 7 inch.
- Lazang đúc 14 inch.
- Có cảm biến lùi.
- Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh.
- Vô lăng gật gù, trợ lực điện.
Cửa i10 2020 1.2 AT lên xuống kính hông chỉnh điện, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện.
Hàng ghế sau i10 2020 1.2 AT khá rộng, không có cửa gió.
VẬN HÀNH XE HYUNDAI GRAND I10 2020 1.2 AT
Xe i10 1.2 AT số tự động vẫn là động cơ Kappa 1.2 ( 4 máy ). Công suất 75 mã lực.
Hộp số tự động 4AT
TÍNH NĂNG AN TOÀN TRÊN XE I10 2020 1.2 AT
Về mặt tính năng an toàn trên xe i10 1.2 AT thì phanh vẫn là phanh trợ lực dầu phanh đĩa sau và phanh đĩa trước. 02 túi khí, không camara, có cảm biến, có cân bằng điện tử.
D x R x C (mm) | 3,765 x 1,660 x 1,5051,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.078 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.43 |
Động cơ | KAPPA 1.0/1.2 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1248 |
Công suất cực đại (Ps) | 87/6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 119.68/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 4 AT |
Trước | Macpherson |
Sau | Thanh Xoắn |
Thông số lốp | 165/65R14 |
Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống |
Kính chống chói ghế phụ | ● |
Tấm chắn khoang hành lý | ● |
Điều hòa chỉnh tay | ● |
AVN | ● |
Cảm biến lùi | ● |
Gạt mưa phía sau – 1 tốc độ | ● |
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | ● |
Ghế bọc da | ● |
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | ● |
Cốp mở điện | ● |
Ghế lái chỉnh độ cao | ● |
Loa | 4 |
Chìa khóa thông minh | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Châm thuốc + Gạt tàn | ● |
Thông số | Grand i10 1.2 AT | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||||
GƯƠNG | ||||||
– Gương chiếu hậu cùng màu xe | ● | |||||
– Gương chỉnh điện | – | |||||
– Gương chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | ● | |||||
ĐÈN | ||||||
– Đèn LED ban ngày + Đèn sương mù | ● | |||||
CẢN TRƯỚC | ||||||
– Cản trước cùng màu thân xe | ● | |||||
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | ||||||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | ● | |||||
NỘI THẤT | ||||||
GHẾ GẬP 6:4 | ||||||
– Hàng ghế sau gập 6:4 | ● | |||||
VÔ LĂNG | ||||||
– Vô lăng bọc da | ● | |||||
– Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | |||||
GHẾ | ||||||
– Ghế gập 6:4 | ● | |||||
– Ghế bọc nỉ | – | |||||
– Ghế bọc da | ● | |||||
– Ghế lái chỉnh độ cao | ● | |||||
NGĂN LÀM MÁT | ||||||
– Ngăn làm mát | ● | |||||
KÍNH | ||||||
– Kính chống chói ghế phụ | ● | |||||
TIỆN NGHI | ||||||
– Số loa | 4 | |||||
AN TOÀN | ||||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||||
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● |