Hyundai Grand i10 1.2 MT Base – Bản Thiếu mẫu xe 5 chỗ cỡ nhỏ phục vụ rất tốt cho nhu cầu đi lại của mọi gia đình và trong lĩnh vực kinh doanh vận tải rất tốt
Hyundai Grand i10 1.2 MT Base – Bản Thiếu
Xe i10 bản thiếu không có nhiều khác biệt so với các phiên bản cao hơn, vẫn trang bị động cơ 1.2 cùng với thiết kế, kết cấu Cabin khung vỏ Chassi sử dụng chung
Với thiết kế mang tính đột phá về ngoại thất, với nhiều tính năng hiện đại đi kèm, Hyundai Grand i10 đang được rất nhiều khách hàng quan tâm, đặc biệt là các bạn trẻ
Giá xe Hyundai i10 Bản Thiếu
Giá xe i10 Bản thiếu đang được phân phối với mức giá: 360.000.000 VNĐ đã bao gồm 10% VAT cùng nhiều khuyến mãi hấp dẫn khi mua xe tại đại lý
- Đầy đủ phiên bản, đầy đủ màu sắc
có thể giao xe ngay.
- Tặng phụ kiện chính hãng và nhiều phần
hấp dẫn kèm theo.
- Thủ tục đăng kí nhanh gọn
- HỖ TRỢ ĐĂNG KÍ ĐĂNG KIỂM
LẤY XE NGAY TRONG NGÀY.
- Hỗ trợ
trả góp
tới 80%, vay tới 7 năm
LS thấp
- Chỉ cần #99tr đã mang được em nó về nhà.
- Lãi xuất chỉ 0,7% – 0.78%. Dư nợ giảm dần
- Không cần chứng minh thu nhập
- Bảo hành 5 năm hoặc 100.000km
Tổng quan Hyundai i10 Bản thiếu
Grand i10 số sàn bản thiếu là phiên bản thấp nhất của Hyundai i10 Hatchback, i10 1.2 MT base được trang bị nhiều nhất công nghệ chỉ sau bản 1.2 AT
Đầu xe i10 base thay đổi khá nhiều, lưới tản nhiệt tổ ong cũ đã được thay thế bằng hình thang to và chắc chắn hơn. Đèn pha cos vẫn dùng công nghệ projector halogen.
Nhìn nghiêng grand i10 bản thiếu 2022 rất mạnh mẽ, với những đường gân trên thân xe cũng như trên lắp capo. Tay nắm cửa cùng màu thân xe. Xi nhan nằm trên thân xe
Xe i10 2022 đã được tăng kích thước so với phiên bản cũ, cụ thể kích thước hiện tại dài x rộng x cao lần lượt 3,805 x 1,680 x 1,520 mm ( kích thước cũ: 3.765×1.660×1.520 mm ) chiều dài cơ sở cũng tăng 2.450 mm ( thay vì trước 2.425 mm ) tạo cho xe được ổn định hơn khi vào cua. Khoảng sáng gầm xe 157 mm.
Đèn sau vẫn sử dụng công nghệ Halogen thiết kế mới to hơn sang trọng hơn, chữ Grand i10 đuôi xe được thiết kế nhìn sáng và nổi bật hơn.
Nôi thất Grand i10 1.2 MT Base thiết kế dài nhất phân khúc A, lên ghế ngồi cũng khá rộng rãi. Ghế xe được bọc nỉ viền đỏ rất đẹp mắt. Ghế được thiết kế ôm có viền đỏ tạo sức hút cho nội thất grand i10 bản thiếu
Ghế sau được thiết kế rộng hơn bản cũ, i10 2022 có điểm mới là có cửa gió. Đây là bản duy nhất trong phân khúc A có điều đó.
Thông số Hyundai i10 MT bản thiếu
Thông số I10 Hatchback | Base |
Kích thước | |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 3,805 x 1,680 x 1,520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Khoảng sáng (mm) | 157 |
Động cơ | |
Động cơ | Kapa 1.2 MPI |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích (cc) | 1197 |
Công suất (Ps) | 83/3000 |
Momen (Nm) | 114/4,000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 37L |
Truyền động | Cầu trước |
Hộp số | 5MT |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoắn |
Thông số lốp | 165/65R14 |
Ngoại thất | |
Đèn LED ban ngày | Không |
Đèn pha | Halogen |
Đèn phanh trên cao | có |
Đèn sương mù | Không |
Gương chỉnh/ gập điện/ báo rẽ | Có |
Tay nắm cửa mạ chrome | Không |
Đuôi gió | Có |
Đèn LED ban ngày/ Sương mù | Không |
Nội thất | |
Chìa khóa thông minh | Có |
Ghế | Nỉ |
Vô lăng bọc da | Không |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | Không |
Số loa | 4 |
Điều hòa | Cơ |
Hàng ghế sau gập 6:4 | Không |
Ghế lái chỉnh độ cao | Không |
Tấm chắn khoang hành lý | Có |
Chìa khóa thông minh | Không |
Đồng hồ trung tâm | 2.8 inch |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ | Không |
thống định vị dẫn đường, | |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto |
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Gạt mưa phía sau | Có |
Tẩu thuốc/ Gạt tàn/ Ngăn làm mát | Không |
An toàn | |
Control Cruiser | Không |
Túi khí | 1 |
ABS/ EBD | Không |
Hệ thống phân bổ lực điện tử EBD | Không |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không |
Cân bằng điện tử ESC | Không |
Camera lùi/ Cảm biến lùi | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Không |
Cân bằng điện tử ESC | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |
Tiêu hao nhiên liệu Trong đô thị | 6.71 |
Tiêu hao nhiên liệu Ngoài đô thị | 5.7 |
Tiêu hao nhiên liệu Kết hợp | 5.4 |